Category Archives: Ngữ pháp Tiếng Đức

Phó từ thời gian: Tìm hiểu và cách dùng trong tiếng Đức

Phó từ thời gian (Temporale Adverbien)   Phó từ thời gian là gì? Định nghĩa về phó từ thời gian trong tiếng Đức Phó từ thời gian (Temporaladverbien) là từ dùng để diễn tả thời gian xảy ra hoặc tính chất tần suất của một hành động hay trạng thái trong câu. Các phó từ…

Phó từ địa điểm (Lokale Adverbien): Khái niệm và cách sử dụng

Hướng dẫn về câu giả định (Irreale Bedingungssätze) trong ngữ pháp tiếng Đức

Phó từ địa điểm (Lokale Adverbien) Phó từ địa điểm (Lokale Adverbien) là gì? Khái niệm của phó từ địa điểm Phó từ địa điểm (Lokale Adverbien) là một loại phó từ trong tiếng Đức dùng để biểu thị vị trí, hướng đi hoặc khoảng cách của một hành động hay sự kiện nào đó….

10 Phó Từ Thời Gian Quan Trọng Trong Tiếng Đức

Phó từ thời gian trong tiếng Đức - cách sử dụng và ví dụ

Phó từ thời gian (Temporale Adverbien) Phó từ thời gian là gì? Định nghĩa phó từ thời gian trong tiếng Đức Phó từ thời gian (Temporaladverbien) trong tiếng Đức là những từ hoặc cụm từ được sử dụng để chỉ thời điểm, tần suất hoặc khoảng thời gian xảy ra của một hành động hoặc…

Top 10 Phó từ địa điểm trong tiếng Đức bạn cần biết

Phó từ địa điểm (Lokale Adverbien) trong ngữ pháp tiếng Đức với ví dụ chi tiết

Phó từ địa điểm (Lokale Adverbien) Phó từ địa điểm là gì? Khái niệm về phó từ địa điểm Phó từ địa điểm (địa điểm trạng từ – Adverbien des Ortes) là những từ dùng để mô tả nơi chốn, vị trí hoặc phương hướng trong tiếng Đức. Đặc điểm của chúng là bổ sung…

20 Tính từ Kết hợp Giới từ trong Tiếng Đức Bạn Phải Biết

Danh sách tính từ kết hợp giới từ trong tiếng Đức thông dụng

Tính từ kết hợp giới từ (Adjektive mit Präpositionen) Tính từ Kết hợp Giới từ trong Tiếng Đức là gì? Định nghĩa và tầm quan trọng trong việc học tiếng Đức Trong tiếng Đức, tính từ kết hợp giới từ (Adjektive mit Präpositionen) là những tính từ yêu cầu đi kèm với một giới từ…

10 Động Từ Kèm Giới Từ Quan Trọng Trong Tiếng Đức

Hình minh họa động từ kèm giới từ trong ngữ pháp tiếng Đức

Động từ kèm giới từ (Verben mit Präpositionen) Động từ kèm giới từ là gì? Khái niệm động từ kèm giới từ trong tiếng Đức Trong ngữ pháp tiếng Đức, động từ kèm giới từ (Verben mit Präpositionen) là một hiện tượng quan trọng. Đây là sự kết hợp giữa một động từ và một…

10 Động Từ Chỉ Phương Hướng Trong Tiếng Đức Bạn Cần Biết

Hình ảnh minh họa về động từ chỉ phương hướng trong tiếng Đức như Gehen, Fahren, Laufen

Động từ chỉ phương hướng (Verben der Bewegung) Động từ chỉ phương hướng là gì? Khái niệm về động từ chỉ phương hướng trong tiếng Đức Động từ chỉ phương hướng trong tiếng Đức là những động từ diễn tả sự di chuyển hoặc thay đổi vị trí trong không gian theo một hướng nhất…

5 Điểm Cần Biết Về Trợ Động Từ Haben, Sein, Werden

Ảnh minh họa cách dùng trợ động từ haben, sein, werden trong tiếng Đức

Trợ động từ haben, sein, werden Tổng quan về trợ động từ trong tiếng Đức Trợ động từ là gì? Trong tiếng Đức, trợ động từ (Hilfsverben) là một nhóm động từ đặc biệt được sử dụng để hỗ trợ các động từ chính trong việc hình thành các thì (Tempus), thể (Modus) hoặc câu…

Câu Nhấn Mạnh: Cách Dùng & Ý Nghĩa Trong Tiếng Đức

Hình ảnh minh hoạ cách dùng câu nhấn mạnh (Emphasissätze) trong tiếng Đức

Câu nhấn mạnh (Emphasissätze) Câu Nhấn Mạnh (Emphasissätze) Là Gì? Khái niệm câu nhấn mạnh trong tiếng Đức Câu nhấn mạnh (Emphasissätze) trong tiếng Đức là một loại câu đặc biệt được sử dụng để làm nổi bật một phần thông tin hoặc nhấn mạnh một yếu tố quan trọng trong câu nói. Đây là…

Câu Điều Ước (Wunschsätze): Cách Dùng và Ví Dụ Chi Tiết

Ví dụ cấu trúc câu điều ước Wunschsätze ngữ pháp tiếng Đức

Câu điều ước (Wunschsätze) Câu điều ước (Wunschsätze) là gì? Định nghĩa và đặc điểm của câu điều ước Trong tiếng Đức, câu điều ước (Wunschsätze) là một cấu trúc ngữ pháp được sử dụng để diễn tả những mong muốn, kỳ vọng hoặc những điều không có thật trong thực tế. Điểm đặc trưng…

error: Nội dung được bảo vệ!